Từ vựng tiếng nhật sơ cấp bài 29
Là ngôn ngữ duy nhất của một dân tộc sinh sống trên khắp quần đảo, tiếng Nhật là một thí dụ hiếm có của mối tương quan dân tộc-lãnh thổ-ngôn ngữ rõ nét và đơn nhất. Mặc dù có những khác nhau nhỏ giữa các tiếng địa phương nhưng xét trên toàn cục, về mặt ngôn ngữ học, có sự thống nhất ở những điểm chủ yếu.Cùng Trung tâm tiếng nhật SOFL tìm hiểu về ngôn ngữ nhật bản.
Chúc các bạn học vui vẻ..!
Từ vựng:
あきます(akimasu):mở (cửa)
しまります(shimarimasu):đóng (cửa)
つきます(tsukimasu):bật (điện)
きえます(kiemasu):tắt (điện)
こみます(komimasu):đông , tắc (đường)
すきます(sukimasu):vắng , thoáng (đường)
こわれます(kowaremasu):hỏng
われます(waremasu):vỡ
Tiếng nhật sơ cấp 3
おれます(oremasu): gãy
やぶれます(yaburemasu): rách
よごれます(yogoremasu):bẩn
つきます(tsukimasu):gắn, kèm theo
はずれます(hazuremasu):tuột, bung
とまります(tomarimasu):dừng
まちがえます(machigaemasu):nhầm , sai
おとします(otoshimasu):đánh rơi
かかります(kakarimasu):khóa(chìa khóa)
おさら(osara):cái đĩa
おちゃわん(ochawan): cái bát
コップ(koppu): cái cốc
ガラス(garasu): thủy tinh
ふくろ(fukuro): cái túi
さいふ(saifu):cái ví
えだ(eda): cành cây
えきいん(ekiin): nhân viên nhà ga
このへん(konohen): xung quanh đây,gần đây
―へん(–hen): xung quanh
このぐらい(konogurai):khoảng ngần này, cỡ khoảng như thế này
おさきにどうぞ(osakinidouzo):xin mời anh, chị đi trước
よかった(yokatta): ồ may quá
いまのでんしゃ(imanodensha):đoàn tàu vừa rồi
わすれもの(wasuremono):vật để quên
ポケット(poketto):túi
おぼえていません(oboeteimasen): tôi không nhớ
あみだな(amidana):giá lưới, giá hành lý
たしか(tashika):nếu không lầm thì
よつや(yotsuya):tên một nhà ga ở tokyo
じしん(jishin):động đất
かべ(kabe):bức tường
はり(hari):kim đồng hồ
さします(sashimasu):chỉ
えきまえ(ekimae):khu vực trước ga
たおれます(taoremasu):đổ
にし(nishi):phía tây
ほう(hou):hướng, phương hướng
さんのみや(sannomiya):tên một địa điểm ở kobe
Tham khảo :
* Tiếng nhật trung cấp 1
* Tiếng nhật trung cấp 2
* Tổng hợp :
+ Các khóa học tiếng nhật
---------------------------------------------------------
>>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
Email: nhatngusofl@gmail.com
Từ vựng tiếng nhật sơ cấp bài 29
Reviewed by Unknown
on
23:53
Rating:
Không có nhận xét nào: