Tiếng nhật sơ cấp bài 30
Từ vựng tiếng Nhật đã được làm giàu bằng cách vay mượn từ các ngôn ngữ khác: của Trung Quốc thời xưa, của Bồ Đào Nha và Hà Lan trong những thế kỷ gần đây, và của các ngôn ngữ phương Tây từ thời Minh Trị khi nước Nhật tiếp xúc nhiều với thế giới phương Tây. Việc Nhật hoá đã cho ra đời nhiều từ mới từ những từ vay mượn và xu hướng này đang tăng mạnh trong những năm gần đây.
Chúc các bạn học vui vẻ..!
Từ vựng:
はります(harimasu):dán
かけます(kakemasu):treo
かざります(kazarimasu):trang trí
ならべます(narabemasu):xếp thành hàng
うえます(uemasu):trồng (cây)
もどします(modoshimasu):đưa về, trả về
まとめます(matomemasu):nhóm lại, tóm tắt
かたづけます(katadukemasu):dọn dẹp, sắp xếp
しまいます(shimaimasu):cất vào, để vào
きめます(kimemasu):quyết định
Tự học tiếng nhật online
しらせます(shirasemasu):thông báo
そうだんします(soudanshimasu):thảo luận, trao đổi , bàn bạc
よしゅうします(yoshuushimasu):chuẩn bị bài mới
ふくしゅうします(fukushuushimasu): ôn bài cũ
そのままにします(sonomamanishimasu):để nguyên như thế
おこさん(okosan):con (dùng đối với người khác)
じゅぎょう(jyugyou):giờ học
こうぎ(kougi): bài giảng
ミーテイング(miiteingu): cuộc họp
よてい(yotei):kế hoạch, dự định
おしらせ(oshirase):bản thông báo
あんないしょ(annaisho):tài liệu hướng dẫn
カレンダー(karendaa):lịch , tờ lịch
ポスター(posutaa):tờ quảng cáo, tờ áp phích
ごみばこ(gomibako):thùng rác
にんぎょう(ningyou): con búp bê, con rối
かびん(kabin):lọ hoa
かがみ(kagami):cái gương
ひきだし(hikidashi):ngăn kéo
げんかん(genkan):cửa vào
ろうか(rouka):hành lang
かべ(kabe):bức tường
いけ(ike):cái ao
こうばん(kouban): trạm cảnh sát
もとのところ(motonotokoro):địa điểm ban đầu
まわり(mawari):xung quanh
まんなか(mannaka):giữa, trung tâm
すみ(sumi):góc
まだ(mada):chưa
―ほど(–hodo):chừng—
よていひょう(yoteihyou):thời khóa biểu
ごくろうさま(gokurousama):anh, chị đã làm việc vất vả/cảm ơn anh, chị
きぼう(kibou):hi vọng, nguyện vọng
なにかごきぼうがありますか(nanikagokibougaarimasuka):anh/chị có nguyện vọng gì không?
ミュージカル(myuujikaru):ca kịch
それはいいですな(sorehaiidesuna): điều đó được đấy nhỉ
まるい(marui):tròn
つき(tsuki):mặt trăng
ちきゅう(chikyuu):trái đất
うれしい(ureshii):vui
いや(iya):chán, ghét, không chấp nhận được
すると(suruto): sau đó, tiếp đó
めがさめます(megasamemasu):tỉnh giấc, mở mắt
Nguồn tham khảo thêm:
* Khóa học tiếng nhật sơ cấp nhiều ưu đại hấp dẫn
* Tiếng nhật sơ cấp 1
* Tiếng nhật sơ cấp 2
* Chương trình đào tạo
---------------------------------------------------------
>>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
Email: nhatngusofl@gmail.com
Tiếng nhật sơ cấp bài 30
Reviewed by Unknown
on
00:40
Rating:
Không có nhận xét nào: